Gáo nam
Chi (genus) | Nauclea |
---|---|
Họ (familia) | Rubiaceae |
Loài (species) | N. orientalis |
Giới (regnum) | Plantae |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Tông (tribus) | Naucleeae |
(không phân hạng) | Asterids |
Phân họ (subfamilia) | Cinchonoideae |
Gáo nam
Chi (genus) | Nauclea |
---|---|
Họ (familia) | Rubiaceae |
Loài (species) | N. orientalis |
Giới (regnum) | Plantae |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Tông (tribus) | Naucleeae |
(không phân hạng) | Asterids |
Phân họ (subfamilia) | Cinchonoideae |
Thực đơn
Gáo namLiên quan
Gáo vàng Gáo trắng Gáo Giồng Gáo nước Gáo cam Gáo tròn Gạo Gạo nếp gạo tẻ Gạo lứt Ga ŌsakaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Gáo nam